Môi chất lạnh lựa chọn: R22, R407C, R410A
Thiết bị phải được thiết kế lắp đặt cùng với đường ống phân phối không khí lạnh để cung cấp không khí được làm lạnh đến khu vực cần điều hòa không khí.
Máy lạnh đặt sàn công nghiệp là loại làm mát bằng nước. Do đó, thiết bị phải được thiết kế & lắp đặt cùng với bơm nước và tháp giải nhiệt.
Thiết bị được lắp đặt sẵn với tủ điện động lực, bộ điều khiển máy nén và nhiệt độ phòng.
Khung làm bằng thép mạ kẽm dày 2.0mm được sơn phủ tĩnh điện.
Vách bao che thiết bị làm bằng thép mạ kẽm được sơn phủ tĩnh điện bên ngoài, bên trong được cách nhiệt dày 13mm bằng PE chống cháy, tỷ trọng 25 kg/m3.
Thiết bị được lắp đặt với máy nén xoắn ốc Copeland (Scroll) hoạt động êm, hiệu suất cao, độ bền và độ tin cậy cao.
Model
|
Lưu lượng gió
|
Lưu lượng nước
|
Công suất lạnh
(R22)
|
m3/h
|
m3/h
|
kW
|
Btu/h
|
Thiết bị giải nhiệt loại ống lồng ống (tube in tube)
|
SWP60AT
|
3,000
|
3.5
|
16.0
|
55,000
|
SWP90AT
|
4,000
|
4.8
|
26.0
|
69,000
|
SWP120AT
|
7,000
|
6.5
|
35.0
|
120,000
|
SWP170AT
|
8,500
|
9.5
|
49.0
|
168,000
|
SWP240AT
|
11,000
|
13.5
|
68.0
|
233,000
|
SWP260AT
|
14,000
|
13.7
|
75.0
|
256,000
|
SWP350AT
|
17,000
|
20.5
|
100.0
|
342,000
|
SWP400AT
|
20,000
|
22.5
|
115.0
|
293,000
|
SWP460AT
|
22,000
|
25.9
|
135.0
|
461,000
|
SWP500AT
|
24,000
|
28.4
|
145.0
|
495,000
|
Thiết bị giải nhiệt loại bình ống (shell and tube)
|
SWP240AS
|
11,000
|
12.3
|
68.0
|
233,000
|
SWP260AS
|
14,000
|
14.7
|
75.0
|
256,000
|
SWP300AS
|
15,000
|
16.0
|
85.0
|
291,000
|
SWP350AS
|
17,000
|
18.5
|
100.0
|
342,000
|
SWP400AS
|
20,000
|
21.3
|
115.0
|
393,000
|
SWP430AS
|
22,000
|
22.1
|
125.0
|
427,000
|
SWP460AS
|
22,000
|
24.5
|
135.0
|
461,000
|
SWP500AS
|
24,000
|
27.9
|
145.0
|
495,000
|
SWP570AS
|
26,000
|
30.3
|
165.0
|
564,000
|
SWP630AS
|
29,000
|
37.2
|
185.0
|
632,000
|
SWP700AS
|
33,000
|
47.6
|
205.0
|
700,000
|
SWP1050AS
|
50,000
|
60.3
|
307.0
|
1,050,000
|
Công suất liệt kê dựa trên điều kiện:
- Nhiệt độ gió vào: 27oC DB / 190C WB
- Nhiệt độ nước giải nhiệt vào / ra: 300C / 350C
|