Khung dàn lạnh làm bằng thép mạ kẽm và được bọc cách nhiệt dày 10mm bên trong bằng PE chống cháy có tỷ trọng 25 kg/m3. (Lựa chọn riêng: khung FCU bằng nhôm định hình và vách bao che bằng 2 lớp thép mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện bên ngoài, bề dày cách nhiệt là 30mm bằng PU).
Dàn lạnh âm trần FCU tiêu chuẩn bao gồm hộp gió hồi và phin lọc thô G4.
Quạt cấp gió là quạt ly tâm cánh cong phía trước (FC), cửa hút 2 bên (DIDW), quạt truyền động gián tiếp qua dây đai.
Ngoại áp suất tĩnh quạt tiêu chuẩn với Model SDF013AW~SDF032AW là 100 Pa (Lựa chọn riêng: ngoại áp suất tĩnh là 200 Pa).
Ngoại áp suất tĩnh quạt tiêu chuẩn với Model SDF040AW~SDF064AW là 150 Pa.
Ngoại áp suất tĩnh quạt tiêu chuẩn với Model SDF080AW~SDF096AW là 225 Pa.
Động cơ quạt có vỏ là hợp kim nhôm, cấp độ cách điện Class F và được lắp sẵn với bộ bảo vệ quá nhiệt bên trong động cơ.
Máng nước ngưng làm thép mạ kẽm dày 1.0mm được sơn phủ Epoxy bên trong và bên ngoài kèm cách nhiệt dày 10mm bằng PE chống cháy, tỷ trọng 25 kg/m3.
Model
|
Lưu lượng gió
|
Công suất lạnh
|
Kích thước
|
L/s (CFM)
|
kW
|
Btu/h
|
W * D * H (mm)
|
SDF013AW
|
614 (1300)
|
11.20
|
38,000
|
902*761*549
|
SDF016AW
|
755 (1600)
|
14.10
|
48,000
|
902*761*549
|
SDF020AW
|
944 (2000)
|
17.90
|
61,000
|
1122*761*549
|
SDF024AW
|
1133 (2400)
|
20.80
|
71,000
|
1502*761*549
|
SDF032AW
|
1511 (3200)
|
28.20
|
96,000
|
1502*761*549
|
SDF040AW
|
1889 (4000)
|
36.90
|
126,000
|
1640*1040*885
|
SDF048AW
|
2266 (4800)
|
43.10
|
147,000
|
1640*1040*885
|
SDF064AW
|
3022 (6400)
|
56.90
|
194,000
|
1894*1040*885
|
SDF080AW
|
3626 (7680)
|
73.30
|
250,000
|
1866*1200*1231
|
SDF096AW
|
4533 (9600)
|
85.80
|
293,000
|
1866*1200*1231
|
Công suất liệt kê dựa trên điều kiện sau:
- Nhiệt độ gió vào FCU: DB 270C, WB 190C
- Nhiệt độ nước lạnh vào/ra FCU: 70C / 120C
|